Đọc nhanh: 清游 (thanh du). Ý nghĩa là: quét đường phố; làm sạch đường phố; quét đường, dẹp đường; dọn đường (cho vua quan đi).
清游 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quét đường phố; làm sạch đường phố; quét đường
打掃街道;清除路上的障礙。
✪ 2. dẹp đường; dọn đường (cho vua quan đi)
古代帝王或官吏外出時在前引路,驅散行人。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清游
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 一日游 程
- hành trình một ngày
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 一湾 湖水 很 清澈
- Một eo hồ nước rất trong.
- 开车 旅游 的 时候 一定 要 看清 路旁 的 标志牌
- Khi lái xe đi du lịch nhất định phải xem rõ biển chỉ đường ở bên lề đường
- 一清二白
- vô cùng thanh bạch
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 后山 游人 少 , 显得 很 冷清
- vùng sau núi người đi du lịch ít, trông thật lạnh lẽo vắng vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
清›
游›