Đọc nhanh: 消去 (tiêu khứ). Ý nghĩa là: loại bỏ.
消去 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. loại bỏ
to eliminate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消去
- 她 试图 消 去 烦恼
- Cô ấy cố gắng loại bỏ phiền não.
- 一去不回 头
- một đi không trở lại
- 使人 去 打听 消息
- Sai người đi nghe ngóng tin tức.
- 我 吃 多 了 , 肚子 好胀 , 我 去 走 走路 , 消 消食
- Tôi ăn nhiều quá rồi, bụng chướng quá, tôi đi dạo chút cho tiêu cơm.
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 消息 不知 怎么 就 漏出去
- Không biết sao tin tức lại để lộ ra ngoài.
- 消痰 去 火
- tiêu đàm trừ hoả.
- 她 的 过去 已经 完全 烟消云散 了
- Quá khứ của cô đã hoàn toàn biến mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
消›