Đọc nhanh: 消元 (tiêu nguyên). Ý nghĩa là: loại bỏ (toán học), để loại bỏ một biến khỏi phương trình.
消元 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. loại bỏ (toán học)
elimination (math)
✪ 2. để loại bỏ một biến khỏi phương trình
to eliminate one variable from equations
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消元
- 一百元 能 买 很多 东西
- Một trăm đồng có thể mua nhiều thứ.
- 一 星期 轻松 收入 过千绑 元
- Dễ dàng kiếm được hơn một nghìn KNB một tuần
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 魔法 逐渐 消失 了
- Ma pháp đang dần tan biến rồi
- 餐厅 的 人均 消费 是 50 元
- Chi tiêu bình quân đầu người là 50 tệ.
- 一元论 强调 统一性
- Nhất nguyên luận nhấn mạnh tính thống nhất.
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
元›
消›