Đọc nhanh: 涂写 (đồ tả). Ý nghĩa là: viết lung tung; viết tuỳ ý; ngoạch. Ví dụ : - 不要在墙上涂写标语。 không được viết biểu ngữ lung tung lên tường.
涂写 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viết lung tung; viết tuỳ ý; ngoạch
乱写;随意写
- 不要 在 墙上 涂写 标语
- không được viết biểu ngữ lung tung lên tường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涂写
- 书写 汉字 需要 练习
- Viết chữ Hán cần phải luyện tập.
- 鲁迅 写 了 《 狂人日记 》
- Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.
- 书写 过程 中 记得 顿笔
- Trong quá trình viết, nhớ nhấn bút.
- 书写 时 留意 剔笔
- Khi viết chú ý nét hất này.
- 不要 在 墙上 涂写 标语
- không được viết biểu ngữ lung tung lên tường.
- 书写 的 文字 模糊 难认
- Chữ viết mờ khó đọc nên khó nhận ra.
- 买单 上 写 着 每 一道 菜 的 价格
- Trên hóa đơn ghi giá của từng món ăn.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
写›
涂›