浸膏 jìn gāo
volume volume

Từ hán việt: 【tẩm cao】

Đọc nhanh: 浸膏 (tẩm cao). Ý nghĩa là: cao ngâm; cao; thuốc cao.

Ý Nghĩa của "浸膏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

浸膏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cao ngâm; cao; thuốc cao

生药浸在溶剂中,提取出可溶的部分,蒸发浓缩后制成的半固体或粉末状的制剂,如肝浸膏、麦角浸膏等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浸膏

  • volume volume

    - 雨水 yǔshuǐ 浸透 jìntòu le 墙壁 qiángbì

    - Nước mưa đã thấm vào tường.

  • volume volume

    - zài le 唇膏 chúngāo 之后 zhīhòu 涂上一层 túshàngyīcéng 唇彩 chúncǎi néng 突出 tūchū 唇部 chúnbù 立体感 lìtǐgǎn

    - Sau khi thoa son, hãy thoa một lớp son bóng để làm nổi bật đôi môi.

  • volume volume

    - 动物 dòngwù de gāo bèi 用于 yòngyú 制作 zhìzuò 化妆品 huàzhuāngpǐn

    - Mỡ động vật được dùng để sản xuất mỹ phẩm.

  • volume volume

    - 大米 dàmǐ yào 提前 tíqián 浸泡 jìnpào

    - Gạo cần được ngâm trước.

  • volume volume

    - 国家 guójiā 财产 cáichǎn shì 人民 rénmín de 膏血 gāoxuè

    - tài sản của quốc gia là máu thịt của nhân dân.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài yòng 药膏 yàogāo 治疗 zhìliáo 痘痘 dòudòu

    - Cô ấy đang sử dụng thuốc mỡ để trị mụn.

  • volume volume

    - 你膏 nǐgāo 一下 yīxià 自行车 zìxíngchē de 链条 liàntiáo

    - Bạn bôi dầu cho xích xe đạp chút đi.

  • volume volume

    - fàng le 一些 yīxiē 膏油 gàoyóu 准备 zhǔnbèi 炒菜 chǎocài

    - Cô ấy đã cho một chút dầu vào để chuẩn bị xào rau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Jìn , Qīn
    • Âm hán việt: Thâm , Tẩm
    • Nét bút:丶丶一フ一一丶フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ESME (水尸一水)
    • Bảng mã:U+6D78
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+10 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao , Cáo
    • Nét bút:丶一丨フ一丶フ丨フ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRBB (卜口月月)
    • Bảng mã:U+818F
    • Tần suất sử dụng:Cao