Đọc nhanh: 海派 (hải phái). Ý nghĩa là: hải phái (một chi phái của Kinh Kịch, lấy phong cách biểu diễn của Thượng Hải làm tiêu biểu.). Ví dụ : - 海派服装 phục trang theo hải phái
海派 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hải phái (một chi phái của Kinh Kịch, lấy phong cách biểu diễn của Thượng Hải làm tiêu biểu.)
以上海为代表的京剧表演风格泛指在某方面具有上海特色的
- 海派 服装
- phục trang theo hải phái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海派
- 万里 海疆
- vùng biển ngàn dặm.
- 海派 服装
- phục trang theo hải phái
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 上海 刘缄
- Lưu ở Thượng Hải (gởi).
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 这 是 我 跟 海洛英 说 再见 的 派对
- Đây là bữa tiệc tạm biệt của tôi với heroin.
- 上周 我 去 了 海边
- Tuần trước, tôi đã đi biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
派›
海›