Đọc nhanh: 海道 (hải đạo). Ý nghĩa là: vận chuyển đường biển; vận tải biển; hải vận。海洋上的運輸。; hải đạo. Ví dụ : - 北海道在仙台的北方。 Hokkaido nằm ở phía bắc của Sendai.
海道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vận chuyển đường biển; vận tải biển; hải vận。海洋上的運輸。; hải đạo
- 北海道 在 仙台 的 北方
- Hokkaido nằm ở phía bắc của Sendai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海道
- 他 道歉 了 , 但话 犹如 石沉大海
- Anh ấy đã xin lỗi, nhưng lời xin lỗi đó như đá chìm biển lớn.
- 越南 海阳 省有 一道 菜 很 有名 的 叫做 禾虫 煎蛋
- Tỉnh Hải Dương Việt Nam có món chả rươi rất nổi tiếng
- 这道 儿能 通到 海边
- Con đường này dẫn ra bờ biển.
- 这 条 水道 通向 大海
- Dòng chảy này dẫn ra biển lớn.
- 海米 的 味道 十分 鲜美
- Vị của tôm khô rất tươi ngon.
- 大家 都 知道 , 大连 出 海鲜
- Ai cũng biết hải sản Đại Liên ngon.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
海›
道›