Đọc nhanh: 海灯 (hải đăng). Ý nghĩa là: hải yến; chim hải âu。構成鹱科 (Procellariidae) 和海燕科 (Hydrobatidae) 的許多海鳥之一,尤指各種小的到中等大小長翅鳥之一,它遠飛離陸地,覓食于海面游泳的動物和船棄之垃圾,繁殖于洞穴內或通常在島上的巖石 和峭壁裂縫中,羽毛主要為暗色,但有時近腰處有白色。.
海灯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hải yến; chim hải âu。構成鹱科 (Procellariidae) 和海燕科 (Hydrobatidae) 的許多海鳥之一,尤指各種小的到中等大小長翅鳥之一,它遠飛離陸地,覓食于海面游泳的動物和船棄之垃圾,繁殖于洞穴內或通常在島上的巖石 和峭壁裂縫中,羽毛主要為暗色,但有時近腰處有白色。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海灯
- 万里 海疆
- vùng biển ngàn dặm.
- 一灯 荧然
- Một ánh đèn le lói.
- 海港 的 灯火 在 水平线上 闪烁 著
- Đèn cảng biển lấp lánh trên đường chân trời.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 上海 刘缄
- Lưu ở Thượng Hải (gởi).
- 海上 红色 的 灯光 表示 那儿 有 浅滩 或者 礁石
- ánh đèn đỏ trên biển biểu thị nơi có bãi cạn hoặc đá ngầm
- 灯塔 的 耀 照亮 了 海面
- Ánh sáng của ngọn hải đăng chiếu sáng mặt biển.
- 上周 我 去 了 海边
- Tuần trước, tôi đã đi biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
海›
灯›