Đọc nhanh: 海轮 (hải luân). Ý nghĩa là: tàu biển; tàu đi biển; hải luân.
海轮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tàu biển; tàu đi biển; hải luân
专在海洋上航行的轮船
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海轮
- 油轮 沉没 了 , 石油 污染 了 海面
- Tàu chở dầu đã chìm, gây ô nhiễm dầu trên mặt biển.
- 轮船 驶向 海岸 , 热带 岛国 的 景色 映现 眼前
- tàu thuỷ chạy về hướng bờ biển, cảnh sắc của đảo quốc nhiệt đới đang hiện ra trước mắt.
- 搭 轮船 到 上海
- Đáp tàu thuỷ đi Thượng Hải.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 一轮 红日
- Một vầng mặt trời hồng.
- 一轮 明月
- Một vầng trăng sáng.
- 一挂 四轮 大车
- Cỗ xe bốn bánh.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
海›
轮›