Đọc nhanh: 海底轮 (hải để luân). Ý nghĩa là: mūlādhāra hay muladhara, luân xa gốc hay luân xa sao Thổ 查 克拉, cư trú ở xương cụt.
海底轮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mūlādhāra hay muladhara, luân xa gốc hay luân xa sao Thổ 查 克拉, cư trú ở xương cụt
mūlādhāra or muladhara, the root or Saturn chakra 查克拉, residing in the coccyx
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海底轮
- 敌机 葬身海底
- máy bay địch vùi thây dưới đáy biển.
- 油轮 沉没 了 , 石油 污染 了 海面
- Tàu chở dầu đã chìm, gây ô nhiễm dầu trên mặt biển.
- 它 沉到 海底
- Nó chìm xuống đáy biển.
- 浪底 到 浪峰 仅 几厘米 或 几米 高 的 海啸 水浪
- Sóng thần chỉ cao vài cm hoặc vài mét tính từ đáy sóng đến đỉnh sóng
- 测探 海底 的 矿藏
- thăm dò tài nguyên khoáng sản dưới đáy biển
- 他们 正在 建设 一条 海底 电缆 隧道
- Họ đang xây dựng một đường hầm cáp dưới biển.
- 海底 有 美丽 的 珊
- Ở đáy biển có san hô xinh đẹp.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›
海›
轮›