Đọc nhanh: 海蛎子 (hải lệ tử). Ý nghĩa là: con hàu.
海蛎子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con hàu
oyster
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海蛎子
- 他 妻子 遇害 时汉克 在 离岸 一英里 的 海上
- Hank ở ngoài khơi một dặm khi vợ anh ta bị giết.
- 海面 如同 镜子 似的 平静
- Mặt biển phẳng lặng như gương.
- 海外 游子
- kiều dân (người xa quê sống ở nước ngoài)
- 鸬鹚 是 一种 长 脖子 黑 颜色 的 大鸟 , 生活 在 海滨 而且 以 吃 鱼 为生
- Chim cò mỏ dài màu đen là một loài chim lớn, sống ven biển và sống bằng cách ăn cá.
- 他们 的 房子 濒海
- Nhà của họ sát biển.
- 海绵 像 一个 小盘子
- Hải miên giống như một cái đĩa nhỏ.
- 离开 了 幼儿园 , 孩子 们 的 笑容 总是 漂浮 在 我 的 脑海 里
- rời nhà trẻ, nụ cười của các em thơ hiện mãi trong tâm trí tôi.
- 子公司 在 海外 运营
- Công ty con hoạt động ở nước ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
海›
蛎›