Đọc nhanh: 海菜 (hải thái). Ý nghĩa là: món ăn hải sản; đồ hải sản; đồ biển.
海菜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. món ăn hải sản; đồ hải sản; đồ biển
泛指海洋里出产的供食用的植物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海菜
- 万里 海疆
- vùng biển ngàn dặm.
- 我们 有 粤菜 , 川菜 和 上海 菜
- Chúng tôi có ẩm thực Quảng Đông, ẩm thực Tứ Xuyên và ẩm thực Thượng Hải.
- 越南 海阳 省有 一道 菜 很 有名 的 叫做 禾虫 煎蛋
- Tỉnh Hải Dương Việt Nam có món chả rươi rất nổi tiếng
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 一挑儿 白菜
- Một gánh cải trắng.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 上海 刘缄
- Lưu ở Thượng Hải (gởi).
- 上周 我 去 了 海边
- Tuần trước, tôi đã đi biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
海›
菜›