海参 hǎishēn
volume volume

Từ hán việt: 【hải sâm】

Đọc nhanh: 海参 (hải sâm). Ý nghĩa là: hải sâm; đỉa biển; dưa biển. Ví dụ : - 发海参 hải sâm ngâm nước; ngâm nước cho hải sâm nở ra.

Ý Nghĩa của "海参" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

海参 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hải sâm; đỉa biển; dưa biển

棘皮动物的一纲,身体略呈圆柱状,体壁多肌肉,口和肛门在两端,口的周围有触手种类很多,生活在海底,吃各种小动物是珍贵的食品

Ví dụ:
  • volume volume

    - 海参 hǎishēn

    - hải sâm ngâm nước; ngâm nước cho hải sâm nở ra.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海参

  • volume volume

    - 海参 hǎishēn

    - hải sâm ngâm nước; ngâm nước cho hải sâm nở ra.

  • volume volume

    - shì 参加 cānjiā guò 海湾战争 hǎiwānzhànzhēng de 荣誉 róngyù 老兵 lǎobīng

    - Anh ta là một bác sĩ thú y được trang trí trong Chiến tranh vùng Vịnh.

  • volume volume

    - 海参 hǎishēn 价格 jiàgé 一直 yìzhí hěn gāo

    - Giá hải sâm luôn rất cao.

  • volume volume

    - 海参 hǎishēn 用腕 yòngwàn 爬行 páxíng

    - Hải sâm dùng xúc tu để bò.

  • volume volume

    - 海参崴 hǎishēnwēi 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Lịch sử Hải Sâm Uy rất lâu đời.

  • volume volume

    - 海参 hǎishēn 发好 fāhǎo le

    - Hải sâm nở ra rồi.

  • volume volume

    - 海参崴 hǎishēnwēi 景色 jǐngsè hěn měi

    - Cảnh sắc Hải Sâm Uy rất đẹp.

  • volume volume

    - 专程 zhuānchéng wèi 参加 cānjiā 会议 huìyì fēi dào 上海 shànghǎi

    - Anh ấy đặc biệt bay đến Thượng Hải để tham dự hội nghị.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+6 nét)
    • Pinyin: Cān , Cēn , Dēn , Sān , Sǎn , Shān , Shēn
    • Âm hán việt: Sam , Sâm , Tam , Tham , Xam
    • Nét bút:フ丶一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:IKHHH (戈大竹竹竹)
    • Bảng mã:U+53C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎi
    • Âm hán việt: Hải
    • Nét bút:丶丶一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOWY (水人田卜)
    • Bảng mã:U+6D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao