Đọc nhanh: 海神 (hải thần). Ý nghĩa là: Hoàng đế của biển, sao Hải vương. Ví dụ : - 普罗特斯一个能任意改变自己外形的海神 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
海神 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Hoàng đế của biển
Emperor of the Sea
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
✪ 2. sao Hải vương
Neptune
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海神
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 八仙过海各显神通
- ai nấy đua nhau trổ tài.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 上海 刘缄
- Lưu ở Thượng Hải (gởi).
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 海洋 深处 充满 了 神秘
- Sâu trong đại dương tràn đầy bí ẩn.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
- 上周 我 去 了 海边
- Tuần trước, tôi đã đi biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
海›
神›