Đọc nhanh: 海笔 (hải bút). Ý nghĩa là: San hô lông chim.
海笔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. San hô lông chim
习性:喜欢独自生长在沙质或土质的底层。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海笔
- 一笔 借款
- một món tiền vay.
- 笔墨 渊海
- văn chương sâu rộng.
- 《 老残游记 》 属于 笔记 体裁
- “Du lịch Lào Can” thuộc thể loại bút ký.
- 她 用 画笔 描绘 了 海边 的 景色
- Cô ấy đã vẽ phong cảnh bên bờ biển bằng cọ vẽ.
- 一片 海 展现 在 眼前
- Một vùng biển hiện ra trước mắt.
- 他 只用 几笔 , 便 勾勒 出 一幅 海上 日出 的 图景
- anh ấy chỉ phát hoạ vài nét mà đã vẽ được bức tranh mặt trời mọc trên biển.
- 一 哈腰 把 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa khom lưng đã làm rớt cây bút.
- 一 松手 , 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa buông tay, bút máy rơi xuống đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
海›
笔›