Đọc nhanh: 海水 (hải thuỷ). Ý nghĩa là: nước biển, biển; đại dương. Ví dụ : - 人不可貌相,海水不可斗量 Con người không thể bị phán xét bởi ngoại hình; biển không thể đo bằng cốc
海水 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nước biển
海中或来自海中的水
- 人不可貌 相 , 海水不可 斗量
- Con người không thể bị phán xét bởi ngoại hình; biển không thể đo bằng cốc
✪ 2. biển; đại dương
海
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海水
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 一湾 海水 泛 波澜
- Một eo biển gợn sóng.
- 东海岸 水利 电气 公司
- Đó là Thủy điện Bờ Đông.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 人不可貌 相 , 海水不可 斗量
- Con người không thể bị phán xét bởi ngoại hình; biển không thể đo bằng cốc
- 海水 会 腐蚀 船只
- Nước biển sẽ ăn mòn tàu thuyền.
- 喝 海水 不能 止渴
- Uống nước biển không thể giải khát.
- 他 喜欢 去 海边 潜水
- Anh ấy thích đi lặn ở biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
海›