海水 hǎishuǐ
volume volume

Từ hán việt: 【hải thuỷ】

Đọc nhanh: 海水 (hải thuỷ). Ý nghĩa là: nước biển, biển; đại dương. Ví dụ : - 人不可貌相海水不可斗量 Con người không thể bị phán xét bởi ngoại hình; biển không thể đo bằng cốc

Ý Nghĩa của "海水" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4

海水 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nước biển

海中或来自海中的水

Ví dụ:
  • volume volume

    - 人不可貌 rénbùkěmào xiāng 海水不可 hǎishuǐbùkě 斗量 dǒuliáng

    - Con người không thể bị phán xét bởi ngoại hình; biển không thể đo bằng cốc

✪ 2. biển; đại dương

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海水

  • volume volume

    - 它们 tāmen 污水 wūshuǐ duì 海洋 hǎiyáng de 伤害 shānghài 程度 chéngdù shì 不相 bùxiāng 伯仲 bózhòng

    - Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."

  • volume volume

    - 一湾 yīwān 海水 hǎishuǐ fàn 波澜 bōlán

    - Một eo biển gợn sóng.

  • volume volume

    - 东海岸 dōnghǎiàn 水利 shuǐlì 电气 diànqì 公司 gōngsī

    - Đó là Thủy điện Bờ Đông.

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi dào 天津 tiānjīn 水道 shuǐdào 走要 zǒuyào 两天 liǎngtiān

    - Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.

  • volume volume

    - 人不可貌 rénbùkěmào xiāng 海水不可 hǎishuǐbùkě 斗量 dǒuliáng

    - Con người không thể bị phán xét bởi ngoại hình; biển không thể đo bằng cốc

  • volume volume

    - 海水 hǎishuǐ huì 腐蚀 fǔshí 船只 chuánzhī

    - Nước biển sẽ ăn mòn tàu thuyền.

  • volume volume

    - 海水 hǎishuǐ 不能 bùnéng 止渴 zhǐkě

    - Uống nước biển không thể giải khát.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 海边 hǎibiān 潜水 qiánshuǐ

    - Anh ấy thích đi lặn ở biển.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎi
    • Âm hán việt: Hải
    • Nét bút:丶丶一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOWY (水人田卜)
    • Bảng mã:U+6D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao