Đọc nhanh: 海椰子 (hải da tử). Ý nghĩa là: coco de mer hay "dừa biển" (Lodoicea maldivica).
海椰子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. coco de mer hay "dừa biển" (Lodoicea maldivica)
coco de mer or"sea coconut" (Lodoicea maldivica)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海椰子
- 您 尝过 椰子 饭 吗 ?
- Bạn đã thử cơm dừa chưa?
- 孩子 们 在 海滨 玩耍
- Trẻ em đang chơi đùa ở bờ biển.
- 他们 的 房子 濒海
- Nhà của họ sát biển.
- 我们 一起 去 摘 椰子 吧
- Chúng ta cùng đi hái dừa nhé.
- 椰树 在 海边 很 常见
- Cây dừa rất phổ biến ở bờ biển.
- 他 在 市场 上 买 了 几个 椰子
- Anh ấy đã mua vài trái dừa ở chợ.
- 他 在 椰子树 下 打了个 盹
- Anh ấy ngủ trưa dưới cây dừa.
- 子公司 在 海外 运营
- Công ty con hoạt động ở nước ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
椰›
海›