Đọc nhanh: 浴帽 (dục mạo). Ý nghĩa là: Mũ tắm.
浴帽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mũ tắm
浴帽是用花洒冲凉(北方叫洗澡)时,为了不淋湿头发或是使耳朵不容易进水,用来包裹头发和耳朵的防水帽。采用优质防水布料精制而成,外形美观时尚,柔软舒适,防水透气,是女士沐浴、护发、美容及上妆卸妆束发之必备品。如长发,可将头发先盘起再戴上帽,使您在沐浴、化妆时备感清爽、方便;使用后,请挂起晾干,且不能暴晒。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浴帽
- 他 的 大 礼帽 里 藏 着 一面 小 镜子
- Có một chiếc gương nhỏ giấu trong chiếc mũ trên đầu của anh ấy.
- 他 每天 早上 都 会 做 日光浴
- Anh ấy tắm nắng mỗi buổi sáng.
- 他 将 帽沿 向下
- Anh ấy kéo vành mũ xuống.
- 他 用 帽子 隐蔽 了 自己 的 脸
- Anh ấy dùng mũ để che giấu khuôn mặt của mình.
- 他 满头大汗 , 摘下 草帽 不停 地 呼扇
- người anh ấy đầy mồ hôi, bỏ mũ ra quạt lấy quạt để.
- 他 没想到 自己 会 戴 绿色 帽子
- Anh ấy không ngờ mình bị cắm sừng.
- 魔术师 口中 念念有词 把 兔子 从 礼帽 中 掏 了 出来
- Người nhào lộn những từ thuật trong miệng, rồi khéo léo lấy con thỏ ra khỏi chiếc mũ quà.
- 他 突发奇想 , 决定 用 西瓜皮 做 一顶 帽子
- Anh ấy đột nhiên nảy ra ý tưởng, quyết định dùng vỏ dưa hấu làm một chiếc mũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帽›
浴›