Đọc nhanh: 浴帘 (dục liêm). Ý nghĩa là: Màn phòng tắm.
浴帘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Màn phòng tắm
浴帘是一个悬挂在带淋浴喷头的浴缸外面、或者淋浴范围的窗帘状物品。浴帘主要用于防止淋浴的水花飞溅到淋浴外的地方;及为淋浴的人起遮挡作用。浴帘传统来说由塑料、布等材料制成。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浴帘
- 冬季 室温 不够 可用 浴霸 或 暖风机 提高 室温
- Nếu nhiệt độ phòng không đủ vào mùa đông, bạn có thể sử dụng máy sưởi nhà tắm hoặc máy sưởi.
- 他 每天 早上 都 会 做 日光浴
- Anh ấy tắm nắng mỗi buổi sáng.
- 飞瀑 如银帘 垂下
- Thác nước như rèm bạc rủ xuống.
- 垂帘听政
- buông rèm chấp chính (ở phía sau giật dây điều khiển).
- 垂帘听政
- buông rèm chấp chính
- 各种 材质 的 浴缸
- bồn tắm lớn làm bằng chất liệu đủ loại
- 厚重 的 棉 帘子
- tấm màn vừa dày vừa nặng.
- 另 一个 好处 是 借着 我 的 身高 , 可以 帮 家里 换 灯泡 、 挂 窗帘 等等
- một ưu điểm nữa là dựa vào chiều cao của mình, tôi có thể thay bóng đèn, treo rèm, v.v.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帘›
浴›