Đọc nhanh: 浮肿病 (phù thũng bệnh). Ý nghĩa là: cổ chướng, phù nề (tích tụ chất lỏng kẽ trong các cơ quan nội tạng).
浮肿病 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cổ chướng
dropsy
✪ 2. phù nề (tích tụ chất lỏng kẽ trong các cơ quan nội tạng)
edema (accumulation of interstitial fluids in internal organs)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮肿病
- 黄金 下沉 , 烟气 上浮
- Vàng chìm xuống, khí đen nổi lên
- 丧心病狂
- điên cuồng mất trí.
- 为了 病态 操控 人心
- Đối với một mạng xã hội để thao túng.
- 不要 把 病毒 传染给 别人
- Đừng lây virus cho người khác.
- 严重 的 疾病 需要 及时 治疗
- Bệnh nghiêm trọng cần được điều trị kịp thời.
- 我 的 病 是 气喘 和 水肿 , 还有 无可救药 的 是 七十五 ( 岁 )
- Bệnh của tôi là hen suyễn và phù nước, và không thể chữa trị được là tôi đã bảy mươi lăm tuổi.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 你 认为 这个 病人 什么 时候 可以 做 肿瘤 手术
- Bạn nghĩ bệnh nhân này có thể phẫu thuật ung thư khi nào?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浮›
病›
肿›