Đọc nhanh: 水面 (thủy diện). Ý nghĩa là: mặt nước. Ví dụ : - 燕子擦着水面飞 chim yến bay lướt trên mặt nước. - 燕子掠过水面。 Chim én lướt qua mặt nước.. - 莲池潭水面广达四十二公顷 Đầm sen có diện tích 42 ha
水面 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặt nước
water surface
- 燕子 擦 着 水面 飞
- chim yến bay lướt trên mặt nước
- 燕子 掠过 水面
- Chim én lướt qua mặt nước.
- 莲池 潭 水面 广达 四十二 公顷
- Đầm sen có diện tích 42 ha
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水面
- 小孩儿 圆圆的 面庞 , 水汪汪 的 大 眼睛 , 真 惹 人 喜欢
- khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.
- 把 面粉 和 水 和 在 一起
- Trộn bột mì và nước lại với nhau.
- 他 到 那里 喝 一瓶 汽水 和 吃 一块 汉堡 面包
- Anh ta đến đó uống một chai nước giải khát và ăn một miếng bánh mì hamburger.
- 地面 有个 小 水洼
- Mặt đất có một vũng nước nhỏ.
- 他 在 水龙头 下面 冲洗 茶壶 以便 把 茶叶 冲掉
- anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.
- 她 喜欢 看 水面 上 的 微波
- Cô ấy thích nhìn những gợn sóng nhỏ trên mặt nước.
- 她 用 一张 面巾纸 擦掉 脸上 的 汗水
- Cô ấy dùng một tờ giấy vệ sinh lau đi mồ hôi trên khuôn mặt.
- 兴修水利 问题 , 应当 全面规划
- vấn đề xây dựng thuỷ lợi, nên lập quy hoạch tổng thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
面›