Đọc nhanh: 过水面 (quá thuỷ diện). Ý nghĩa là: mì chín chần nước lạnh. Ví dụ : - 燕子掠过水面。 Chim én lướt qua mặt nước.
过水面 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mì chín chần nước lạnh
用凉水泡过的熟面条儿,吃起来凉而爽口
- 燕子 掠过 水面
- Chim én lướt qua mặt nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过水面
- 燕子 掠过 水面
- Chim én lướt qua mặt nước.
- 微风 吹过 , 水面 起 了 微波
- Gió nhẹ thổi qua, mặt nước nổi gợn sóng.
- 柳枝 拂 过水面
- Cành liễu lướt nhẹ qua mặt nước.
- 他 猛然 把 那纸 翻过来 , 看 背面 写 着 什么
- Anh ta đột ngột lật tờ giấy đó sang phía sau để xem viết gì.
- 他 的 水性 不错 , 能游过 长江
- kỹ năng bơi của anh ấy rất khá, có thể bơi qua Sông Trường Giang.
- 甩面 的 过程 会 把 面条 进一步 抻 长 , 面条 进 了 滚水 , 几乎 是 瞬间 就 熟
- Quá trình múa mì sẽ kéo dài sợi mì hơn và mì sẽ được nấu gần như ngay lập tức khi cho vào nước sôi.
- 水泥 堆 在 外面 无人过问
- đống bùn bên ngoài không ai để ý đến.
- 他 通过 了 公司 的 面试
- Anh ấy đã đỗ phỏng vấn của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
过›
面›