Đọc nhanh: 浩 (hạo). Ý nghĩa là: lớn; to; to lớn; rộng lớn, nhiều; phong phú. Ví dụ : - 那是一场浩大的工程。 Đó là một công trình to lớn.. - 大海浩渺无垠。 Biến lớn rộng lớn vô biên.. - 他有着浩渺的知识。 Anh ấy có tri thức to lớn.
浩 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lớn; to; to lớn; rộng lớn
浩大;盛大;巨大
- 那 是 一场 浩大 的 工程
- Đó là một công trình to lớn.
- 大海 浩渺 无垠
- Biến lớn rộng lớn vô biên.
- 他 有着 浩渺 的 知识
- Anh ấy có tri thức to lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nhiều; phong phú
多
- 浩繁 的 工作 让 人 疲惫
- Công việc nhiều đến mệt mỏi.
- 这个 项目 的 资料 浩 穰
- Tài liệu dự án này rất nhiều.
- 他 的 经历 浩如烟海
- Kinh nghiệm của anh ấy phong phú.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浩
- 浩气长存
- hào khí sống mãi
- 浩气凛然
- hào khí lẫm liệt
- 浩如烟海
- mênh mông như biển khói
- 江水 浩荡
- nước sông cuồn cuộn
- 江流 浩然
- nước sông chảy cuồn cuộn
- 洪波 浩然
- sóng trào
- 征引 浩博
- nhiều dẫn chứng.
- 那 是 一场 浩大 的 工程
- Đó là một công trình to lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浩›