Đọc nhanh: 淡妆浓抹 (đạm trang nùng mạt). Ý nghĩa là: trang điểm đậm hoặc nhạt (thành ngữ).
淡妆浓抹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trang điểm đậm hoặc nhạt (thành ngữ)
in light or heavy makeup (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淡妆浓抹
- 浓淡 适宜
- Đậm nhạt vừa phải.
- 浓雾 渐渐 地 淡薄 了
- sương mù dần dần tan đi.
- 茶 有点儿 淡 , 不够 浓
- Trà hơi nhạt, không đủ đậm.
- 我 终于 学会 了 化 精巧 淡雅 的 妆容
- Tôi cuối cùng đã học được cách trang điểm tinh tế và thanh lịch
- 她 喜欢 化浓妆
- Cô ấy thích trang điểm đậm.
- 月光 在 淡灰色 的 墙上 抹 了 一层 银色
- ánh trăng như quét một lớp bạc nhạt trên bức tường màu xám bạc.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 用 色彩 的 浓淡 来 表示 画面 前景 和 远景 的 分别
- dùng màu sắc đậm nhạt để phân biệt cảnh vật trước mặt hoặc ở xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妆›
抹›
浓›
淡›