Đọc nhanh: 浑如 (hỗn như). Ý nghĩa là: hoàn toàn giống; rất giống. Ví dụ : - 蜡像做得浑如真人一样。 đèn cầy làm rất giống hình người.
浑如 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn toàn giống; rất giống
完全像;很像
- 蜡像 做 得 浑如 真人 一样
- đèn cầy làm rất giống hình người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浑如
- 不仅如此
- Không chỉ như thế.
- 鼾声如雷
- tiếng ngáy như sấm
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 蜡像 做 得 浑如 真人 一样
- đèn cầy làm rất giống hình người.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 不意 大雨如注 , 不能 起程
- không ngờ mưa như trút nước nên không khởi hành được
- 不想 事情 结局 竟会 如此
- chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này
- 不如 等 五月份 我 再 找 他 谈 吧
- Chi bằng đợi đến tháng năm tôi lại tìm anh ấy nói chuyện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
浑›