济济 jǐjǐ
volume volume

Từ hán việt: 【tế tế】

Đọc nhanh: 济济 (tế tế). Ý nghĩa là: đông đúc; nhiều; sẵn có. Ví dụ : - 人才济济。 nhiều nhân tài.. - 济济一堂。 một nhà đông đúc.

Ý Nghĩa của "济济" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

济济 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đông đúc; nhiều; sẵn có

形容人多

Ví dụ:
  • volume volume

    - 人才济济 réncáijǐjǐ

    - nhiều nhân tài.

  • volume volume

    - 济济一堂 jǐjǐyītáng

    - một nhà đông đúc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 济济

  • volume volume

    - 鲁迅 lǔxùn 先生 xiānsheng 经常 jīngcháng 接济 jiējì 那些 nèixiē 穷困 qióngkùn de 青年 qīngnián

    - ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.

  • volume volume

    - 乘船 chéngchuán 济渡 jìdù 河流 héliú

    - Anh ấy đi thuyền qua sông.

  • volume volume

    - 人才济济 réncáijǐjǐ

    - nhiều nhân tài.

  • volume volume

    - 智慧 zhìhuì 经济 jīngjì 国事 guóshì

    - Anh ấy dùng trí tuệ để cai trị quốc sự.

  • volume volume

    - mǎi zhāng 经济舱 jīngjìcāng de 机票 jīpiào

    - Mua vé hạng phổ thông.

  • volume volume

    - 从而 cóngér 推动 tuīdòng 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn 社会 shèhuì 稳定 wěndìng

    - Trong đó cần thúc đẩy phát triển kinh tế và an ninh.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 会议 huìyì 大家 dàjiā 各说各话 gèshuōgèhuà 对于 duìyú 问题 wèntí de 解决 jiějué 无济于事 wújìyúshì

    - Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.

  • volume volume

    - cóng 经济 jīngjì 观点 guāndiǎn 来看 láikàn 投资 tóuzī shì 合理 hélǐ

    - Nhìn từ góc độ kinh tế, đầu tư là hợp lý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Jǐ , Jì
    • Âm hán việt: Tế , Tể
    • Nét bút:丶丶一丶一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYKL (水卜大中)
    • Bảng mã:U+6D4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao