Đọc nhanh: 测试器 (trắc thí khí). Ý nghĩa là: người kiểm tra, Mét, thiết bị giám sát.
测试器 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. người kiểm tra
checker
✪ 2. Mét
meter
✪ 3. thiết bị giám sát
monitoring device
✪ 4. thiết bị kiểm tra
testing apparatus
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 测试器
- 十 台 仪器 正在 进行 测试
- Mười thiết bị đang được kiểm tra.
- 他们 在 先驱者 号 探测器 上装 的 是
- Tấm bảng họ gửi trên tàu thăm dò Pioneer
- 我们 需要 测试 这台 机器
- Chúng tôi cần kiểm tra chiếc máy này.
- 他们 测试 了 软件 的 性能
- Họ đã kiểm tra hiệu suất của phần mềm.
- 我们 将 测试 你 的 技能 水平
- Chúng tôi sẽ kiểm tra trình độ kỹ năng của bạn.
- 她 的 智商 测试 成绩 非常 优异
- Kết quả kiểm tra IQ của cô ấy rất xuất sắc.
- 基因 测试 可以 查找 遗传 问题
- Xét nghiệm gen có thể phát hiện vấn đề di truyền.
- 他 参加 了 语音 测试 , 并 获得 了 很 高 的 分数
- Anh ấy tham gia kiểm tra ngữ âm và đạt được điểm số rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
测›
试›