Đọc nhanh: 测力机 (trắc lực cơ). Ý nghĩa là: Máy đo lực đẩy, lực kế.
测力机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy đo lực đẩy, lực kế
测力机是广泛适用于电力、邮电、建筑等行业的安全、登高工具等力学试验的试验机。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 测力机
- 只 需要 能 扣动 扳机 的 力气 就行了
- Vừa đủ để bóp cò.
- 机动 力量
- lực lượng cơ động.
- 我 不 相信 能力 均等 , 但 我 确实 相信 机会均等
- Tôi không tin vào sự bình đẳng về khả năng, nhưng tôi thực sự tin vào sự bình đẳng về cơ hội.
- 我们 需要 测试 这台 机器
- Chúng tôi cần kiểm tra chiếc máy này.
- 他 在 测量 我们 的 数学 能力
- Anh ấy đang kiểm tra khả năng toán của chúng ta.
- 塑料 部件 在 应用 中 承受 应力 时 , 它 的 机械性能 具有 特别 重要 的 作用
- Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng
- 他们 尽力 简化 了 电视机 的 主板
- Họ đã cố gắng hết sức để đơn giản hóa bo mạch chủ của TV.
- 他们 正在 努力 开阔 商业机会
- Họ đang cố gắng mở rộng cơ hội kinh doanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
机›
测›