Đọc nhanh: 测向仪 (trắc hướng nghi). Ý nghĩa là: Máy đo hướng.
测向仪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy đo hướng
近程和中程海上导航用的无线电测向设备。最早的测向仪出现于20年代。在船上装备测向仪,沿海岸配置指向标,即无线电信标。国际航海组织规定,1600吨位以上的所有船只都必须装备无线电测向设备。船上测向仪不仅用于对岸上的信标进行测向,也用于对遇难呼救船只测向。国际规定的呼救频率是500赫和2182千赫。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 测向仪
- 男孩子 要 大胆 向 心仪 的 女孩子 求爱
- Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.
- 楼梯 旁 的 保安 手上 有 金属 检测仪
- Nhân viên bảo vệ ở cầu thang đã có một máy dò kim loại.
- 测定 方向
- định phương hướng
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 窥测 动向
- hướng thăm dò
- 问题 出 在 测谎仪
- Đó là máy phát hiện nói dối.
- 十 台 仪器 正在 进行 测试
- Mười thiết bị đang được kiểm tra.
- 无线电 测向 器
- máy vô tuyến nhắm hướng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仪›
向›
测›