Đọc nhanh: 测光表 (trắc quang biểu). Ý nghĩa là: Thước đo sáng.
测光表 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thước đo sáng
测光表是一种用来测量光的强度的仪器。在摄影中, 测光表被用来确定适当的曝光时间。在胶片感光度和快门速度已知的情况下, 测光表给出获得最佳曝光的光圈值。测光表也被用来控制照明的亮度,或者被用作手持的仪器, 确保光强符合拍摄的要求。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 测光表
- 这张 桌子 表面 很 光滑
- Bề mặt của cái bàn này rất mịn.
- 金属表面 很 光滑
- Bề mặt kim loại rất mịn màng.
- 闪烁 的 灯光 表示 你 必须 停下
- Ánh sáng nhấp nháy báo hiệu bạn phải dừng lại.
- 平面 规 , 测平仪 在 精密 金属加工 中 用于 测定 平面 表面 精度 的 金属 平板
- Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 代表 们 的 眼光 都 集注 在 大会 主席台 上
- ánh mắt của các đại biểu đều nhìn chăm chú vào bàn chủ tịch đại hội.
- 海上 红色 的 灯光 表示 那儿 有 浅滩 或者 礁石
- ánh đèn đỏ trên biển biểu thị nơi có bãi cạn hoặc đá ngầm
- 许多 杂志 发表 了 由 俄国 航天 探测器 获得 的 有关 金星 的 信息
- Nhiều tạp chí đã công bố thông tin về sao Kim do máy bay không gian Nga thu thập được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
测›
表›