Đọc nhanh: 浊流 (trọc lưu). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) một người khinh thường, (nghĩa bóng) xu hướng xã hội thối nát hoặc đáng hổ thẹn, những vùng bùn lấy.
浊流 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) một người khinh thường
fig. a contemptible person
✪ 2. (nghĩa bóng) xu hướng xã hội thối nát hoặc đáng hổ thẹn
fig. corrupt or disgraceful social trends
✪ 3. những vùng bùn lấy
muddy waters
✪ 4. dòng chảy đục
turbid flow
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浊流
- 不塞不流
- nếu không bịt chỗ này thì chỗ kia sẽ không chảy
- 雨水 让 溪流 浊 了
- Mưa làm cho suối nước đục.
- 下流话
- tiếng tục tĩu; lời nói bỉ ổi.
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 万古流芳
- tiếng thơm muôn thuở; tiếng thơm muôn đời.
- 黄河 流经 多个 省份
- Sông Hoàng Hà chảy qua nhiều tỉnh.
- 不可 抗拒 的 历史潮流
- trào lưu của lịch sử không gì ngăn được
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
流›
浊›