Đọc nhanh: 海监船 (hải giám thuyền). Ý nghĩa là: tàu tuần tra hàng hải, tàu giám sát hải quân.
海监船 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tàu tuần tra hàng hải
maritime patrol boat
✪ 2. tàu giám sát hải quân
naval surveillance vessel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海监船
- 我们 沿着 海岸线 划船 观光
- Chúng tôi đi thuyền dọc theo đường bờ biển để tham quan.
- 他们 把 船 开进 海港 下锚 停泊
- Họ lái tàu vào cảng biển và thả máy để neo đậu.
- 搭 轮船 到 上海
- Đáp tàu thuỷ đi Thượng Hải.
- 海上 的 船影 越来越 渺茫
- Bóng tàu trên biển ngày càng mờ ảo.
- 渔船 在 海上 捕鱼
- Thuyền cá đang đánh bắt cá trên biển.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 两船 相撞 之後都 挣扎 著 驶进 海港
- Sau khi hai tàu đâm nhau, cả hai đều vật lộn để tiến vào cảng biển.
- 帆船 在 海面 上 漂浮
- Thuyền buồm trôi nổi trên mặt biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
海›
监›
船›