Đọc nhanh: 浆 (tương). Ý nghĩa là: tương; sữa; nước ép; chất lỏng sền sệt, hồ (vải, quần áo,...). Ví dụ : - 豆浆营养丰富。 Sữa đậu giàu dinh dưỡng.. - 果浆味道酸甜可口。 Nước ép trái cây có vị chua ngọt thơm ngon.. - 把衬衣浆了再烫。 Hồ áo trước rồi ủi.
浆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tương; sữa; nước ép; chất lỏng sền sệt
较浓的液体
- 豆浆 营养 丰富
- Sữa đậu giàu dinh dưỡng.
- 果浆 味道 酸甜 可口
- Nước ép trái cây có vị chua ngọt thơm ngon.
浆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hồ (vải, quần áo,...)
用粉浆或米汤浸纱、布或衣服使干后发硬发挺
- 把 衬衣 浆 了 再 烫
- Hồ áo trước rồi ủi.
- 工人 浆 好 这 批纱
- Công nhân đã hồ xong lô sợi này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浆
- 火山 滋出 岩浆
- Núi lửa phun ra dung nham.
- 用 石灰浆 刷墙
- quét tường bằng nước vôi.
- 稠稠 的 糖浆
- nước đường đặc.
- 玉液琼浆 ( 美酒 )
- ngọc dịch quỳnh tương; rượu ngon.
- 砂浆 托板 一种 用来 托起 和 盛放 石 造物 浆 泥 的 有 柄 四方 板
- Bảng chữ nhật có tay cầm được sử dụng để nâng và đựng hỗn hợp xi măng đá.
- 把 衬衣 浆 了 再 烫
- Hồ áo trước rồi ủi.
- 额头 上 这个 是 用 玉米 糖浆 和 明胶 做 的
- Cái này trên trán được làm bằng xi-rô ngô và gelatin.
- 用 铁锹 在 泥浆池 里 搅动
- dùng cái thuổng sắt quấy bùn trong đầm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浆›