Đọc nhanh: 浅鲜 (thiển tiên). Ý nghĩa là: nhỏ bé mong manh; ít ỏi.
浅鲜 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhỏ bé mong manh; ít ỏi
微薄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浅鲜
- 鸧的 羽毛 颜色 鲜艳
- Lông chim vàng anh có màu sắc tươi sáng.
- 人命危浅 , 朝不保夕
- mạng người thoi thóp; như chỉ mành treo chuông.
- 交情 很 浅
- Tình bạn rất hời hợt.
- 五盆 水果 很 新鲜
- Năm chậu hoa quả rất tươi.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 今天 主题鲜明 突出
- Chủ đề hôm nay rất rõ ràng và nổi bật.
- 京剧 里 的 脸谱 颜色 非常 鲜艳
- Mặt nạ trong Kinh kịch có màu sắc rất rực rỡ.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浅›
鲜›