Đọc nhanh: 派遗 (phái di). Ý nghĩa là: gửi, gửi (sb) đi làm nhiệm vụ.
派遗 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gửi
to dispatch
✪ 2. gửi (sb) đi làm nhiệm vụ
to send (sb) on a mission
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 派遗
- 书包 遗在 学校
- Cặp sách bị bỏ quên ở trường học.
- 骑墙派
- phái trung gian.
- 交通要道 要 派 专人 护持
- những đường giao thông quan trọng nên phái người bảo vệ.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 亨廷顿 舞蹈 症是 种 遗传性 大脑 紊乱
- Huntington là một chứng rối loạn não di truyền không thể chữa khỏi
- 也 就是 法庭 特派 律师 项目
- Đó là Người Biện Hộ Đặc Biệt do Tòa Chỉ Định.
- 也许 我们 可以 来 点 鱼子酱 派对
- Có thể có một ít trứng cá muối và tiệc tùng?
- 两个 学派 各执 一说 , 互相 论难
- hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
派›
遗›