Đọc nhanh: 流入 (lưu nhập). Ý nghĩa là: dòng vào, dòng chảy, trôi dạt vào. Ví dụ : - 水车又转动了,河水汩汩地流入田里。 guồng nước chuyển động, nước chảy ào ào vào ruộng.. - 十元钞票是如何流入市面? Làm thế nào mà tờ tiền 10 đô la được tung ra thị trường?
流入 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. dòng vào
inflow
- 水车 又 转动 了 , 河水 汩汩 地 流入 田里
- guồng nước chuyển động, nước chảy ào ào vào ruộng.
- 十元 钞票 是 如何 流入 市面
- Làm thế nào mà tờ tiền 10 đô la được tung ra thị trường?
✪ 2. dòng chảy
influx
✪ 3. trôi dạt vào
to drift into
✪ 4. chảy vào
to flow into
✪ 5. du nhập
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流入
- 支流 慢慢 汇入 主流
- Các nhánh sông dần dần hội tụ vào sông chính.
- 白日 依山 尽 , 黄河 入海流
- mặt trời men xuống núi, Hoàng hà đổ vào biển. (bạch nhật y sơn tận, hoàng hà nhập hải lưu)
- 所有人 梳妆打扮 以 步入 上流社会
- Tất cả ăn mặc để bước vào xã hội thượng lưu.
- 水车 又 转动 了 , 河水 汩汩 地 流入 田里
- guồng nước chuyển động, nước chảy ào ào vào ruộng.
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 他 开始 流入 不良习惯
- Anh ấy bắt đầu sa vào thói quen xấu.
- 小船 打转 以 舷侧 冲入 河水 的 洪流
- Chiếc thuyền quay ngoắt theo dòng nước lũ của con sông.
- 余秋雨 在 文学界 真的 不入流 , 写 点 游记 , 那 叫 作家 吗 ?
- Dư Thu Vũ quả thật không xứng được quan tâm trong giới văn chương, viết mấy cuốn du ký, như vậy gọi là văn nhân sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
流›