Đọc nhanh: 流出 (lưu xuất). Ý nghĩa là: làm phật lòng, tràn ra, chảy ra. Ví dụ : - 曾经试着,用微笑细数你给的伤,无奈最后,泪却随微笑流出眼眶 Em đã cố gắng đếm những tổn thương anh đã trao cho em bằng một nụ cười, nhưng cuối cùng, nước mắt em lại tuôn ra .
流出 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. làm phật lòng
to disgorge
- 曾经 试着 , 用 微笑 细数 你 给 的 伤 , 无奈 最后 , 泪 却 随 微笑 流出 眼眶
- Em đã cố gắng đếm những tổn thương anh đã trao cho em bằng một nụ cười, nhưng cuối cùng, nước mắt em lại tuôn ra .
✪ 2. tràn ra
to effuse
✪ 3. chảy ra
to flow out
✪ 4. té; xều
✪ 5. tươm
液体移动
✪ 6. đổ
形容水、汗等向下流的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流出
- 他 流露出 不屑 的 眼神
- Anh ta lộ ra ánh mắt khinh thường.
- 他 脸上 流露出 迷惑不解 的 神情
- Trên mặt anh hiện lên vẻ bối rối.
- 他 的 眼神 流露出 疲倦
- Ánh mắt của anh ấy để lộ ra sự mệt mỏi.
- 尽管 她 贫穷 , 但 她 总想 装出 上流社会 阶层 的 样子
- Mặc dù cô ấy nghèo khó, nhưng cô ấy luôn muốn tỏ ra giống như những người thuộc tầng lớp thượng lưu xã hội.
- 他 的 眼神 中 流露出 惆怅
- Ánh mắt anh ấy toát lên vẻ phiền muộn.
- 两股 潮流 同时 出现
- Hai dạng thủy triều xuất hiện cùng lúc.
- 他 出使 外国 进行 交流
- Anh ấy đi sứ nước ngoài để giao lưu.
- 他 的 微笑 流露出 快乐
- Nụ cười của anh ấy bộc lộ niềm vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
流›