Đọc nhanh: 派驻 (phái trú). Ý nghĩa là: được đăng (với tư cách là đại sứ, phóng viên nước ngoài, v.v.), gửi (sb) trong một năng lực chính thức.
派驻 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. được đăng (với tư cách là đại sứ, phóng viên nước ngoài, v.v.)
to be posted (as an ambassador, foreign correspondent etc)
✪ 2. gửi (sb) trong một năng lực chính thức
to dispatch (sb) in an official capacity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 派驻
- 特命 全权 公使 派驻 国外 使馆 的 特命 全权 使节 , 仅 低于 大使
- Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.
- 云南 驻军
- quân đội đóng quân ở Vân Nam
- 他常演 反派 脚
- Anh ấy thường đóng vai phản diện.
- 骑墙派
- phái trung gian.
- 前哨 派驻在 离 主力部队 很远 的 地带 的 支队 以防 敌人 的 偷袭
- Tiền tuyến được triển khai tại đội hỗ trợ ở khu vực xa trung đội lực lượng chính để phòng tránh cuộc tấn công bất ngờ từ địch.
- 今派 我 处 王为国 同志 到 你 处 洽商 购书 事宜
- nay cử đồng chí Vương Vi Quốc đến chỗ đồng chí bàn bạc thủ tục mua sách.
- 他们 抓获 了 几名 反动派
- Họ đã bắt được vài tên phản động.
- 他 一直 是 个 很 正派 的 人
- Anh ấy luôn là người chính trực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
派›
驻›