Đọc nhanh: 派定 (phái định). Ý nghĩa là: bị thuyết phục, tin tưởng.
派定 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bị thuyết phục
to be convinced
✪ 2. tin tưởng
to believe
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 派定
- 一定 有 原因
- Nhất định có nguyên nhân.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 在 两个 派别 之间 实现 和平 ; 毫无意义 ; 没有 达到 定额
- Thực hiện hòa bình giữa hai phe; không có ý nghĩa; không đạt được mục tiêu.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 究竟 派 谁 去 , 现在 还 没 定准
- rốt cuộc phái ai đi, hiện giờ cũng chưa quyết định.
- 组织 上 决定 派 你 去 接替 他 的 工作
- tổ chức quyết định cử anh đến tiếp nhận công việc của anh ấy.
- 一定 是 某种 外部 应激 源
- Một số loại tác nhân gây căng thẳng bên ngoài lớn đã buộc việc hủy đăng ký này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
派›