Đọc nhanh: 活鱼 (hoạt ngư). Ý nghĩa là: Cá tươi, cá sống. Ví dụ : - 活鱼会逆流而上,死鱼才会随波逐流! Cá sống thì ngược dòng tiến lên, chỉ có cá chết mới trôi theo dòng nước thôi.
活鱼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Cá tươi
fresh fish
- 活鱼 会 逆流而上 , 死鱼 才 会 随波逐流 !
- Cá sống thì ngược dòng tiến lên, chỉ có cá chết mới trôi theo dòng nước thôi.
✪ 2. cá sống
living fish
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活鱼
- 活鱼 会 逆流而上 , 死鱼 才 会 随波逐流 !
- Cá sống thì ngược dòng tiến lên, chỉ có cá chết mới trôi theo dòng nước thôi.
- 章鱼 的 腕 很 灵活
- Bạch tuộc có xúc tu rất linh hoạt.
- 鸬鹚 是 一种 长 脖子 黑 颜色 的 大鸟 , 生活 在 海滨 而且 以 吃 鱼 为生
- Chim cò mỏ dài màu đen là một loài chim lớn, sống ven biển và sống bằng cách ăn cá.
- 这条 鱼 快活 不了 了
- Con cá này sắp chết rồi.
- 他 特别 是 摸鱼 打混 , 不想 干活
- Anh ta đặc biệt là lười biếng và không muốn làm việc.
- 不 只 生产 发展 了 , 生活 也 改善 了
- không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
- 这条 鱼 还 活着 吗 ?
- Con cá này còn sống không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
活›
鱼›