Đọc nhanh: 派克 (phái khắc). Ý nghĩa là: Công ty bút Parker, Pike hoặc Peck (tên). Ví dụ : - 派克得了川崎病 Parker mắc bệnh kawasaki.
派克 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Công ty bút Parker
Parker Pen Company
- 派克 得 了 川崎 病
- Parker mắc bệnh kawasaki.
✪ 2. Pike hoặc Peck (tên)
Pike or Peck (name)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 派克
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 不 克 胜任
- không thể gánh vác nổi
- 派克 得 了 川崎 病
- Parker mắc bệnh kawasaki.
- 没 人 会派 唐纳德 · 麦克斯韦 去 干什么 难活 的
- Không ai cử Donald Maxwell làm điều gì đó khó khăn.
- 一支 巧克力 冰淇淋
- Một cây kem socola
- 我 是 个 正派 的 扑克 玩家
- Tôi là một người chơi poker tử tế.
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
克›
派›