Đọc nhanh: 活用 (hoạt dụng). Ý nghĩa là: áp dụng (kiến thức, v.v.) một cách sáng tạo và linh hoạt, sử dụng từ một cách linh hoạt (ví dụ: một danh từ như một tính từ). Ví dụ : - 生活用品。 đồ dùng trong sinh hoạt.
活用 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. áp dụng (kiến thức, v.v.) một cách sáng tạo và linh hoạt
to apply (knowledge etc) creatively and flexibly
- 生活用品
- đồ dùng trong sinh hoạt.
✪ 2. sử dụng từ một cách linh hoạt (ví dụ: một danh từ như một tính từ)
to use a word flexibly (e.g. a noun as an adjective)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活用
- 日常 生活用品
- Nhu yếu phẩm hàng ngày.
- 生活用品
- đồ dùng trong sinh hoạt.
- 你 可以 用 自己 的 笔记本 或 活页夹 来 做 价格表
- Bạn có thể sử dụng sổ tay hoặc sổ còng của riêng mình để tạo bảng giá.
- 采用 灵活 方式 管理 团队
- Áp dụng phương pháp linh hoạt để quản lý đội ngũ.
- 活动 住房 用 汽车 拖拽 的 住所
- Nơi ở được kéo bằng ô tô trong hoạt động.
- 以前 用以 保护 上 前去 围攻 的 士兵 的 活动 的 屏面 或 盾牌
- Trước đây, người lính sử dụng màn che hoặc khiên để bảo vệ khi tiến lên tấn công.
- 生活费 之外 , 又 发给 五十块 钱 做 零用
- ngoài chi phí sinh hoạt ra còn phát cho 50 đồng để tiêu vặt.
- 假 笑声 会 激活 大脑 中 用于 破译 情感 信息 的 特 区域
- Tiếng cười giả kích hoạt các khu vực đặc biệt của não được sử dụng để giải mã thông tin cảm xúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
活›
用›