Đọc nhanh: 活火 (hoạt hoả). Ý nghĩa là: lửa ngọn.
活火 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lửa ngọn
有焰的火
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活火
- 那 是 活火山
- Đó là núi lửa đang hoạt động.
- 火 蜥蜴 曾 被 认为 能 生活 于 火中
- 火蜥蜴 trước đây được cho là có thể sống trong lửa.
- 随着 选举 临近 , 党组织 的 活动 也 如火如荼
- Cùng với sự gần kề của cuộc bầu cử, hoạt động của tổ chức đảng cũng trở nên sôi nổi hơn bao giờ hết.
- 近年 比较 流行 的 自热 火锅 给 人们 生活 带来 方便
- Những năm gần đây, món “lẩu tự sôi” được ưa chuộng đã mang lại sự tiện lợi cho cuộc sống của người dân.
- 一炉 炭火 很旺
- Một lò than lửa rất mạnh.
- 一家 的 生活 由 他 支撑
- Cả gia đình do anh ấy chèo chống.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 一场 大火 让 美丽 的 园林 化为乌有
- Một trận hỏa hoạn đã khiến khu vườn tươi đẹp hoàn toàn biến mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
活›
火›