活水舱 huóshuǐ cāng
volume volume

Từ hán việt: 【hoạt thuỷ thương】

Đọc nhanh: 活水舱 (hoạt thuỷ thương). Ý nghĩa là: khoang thông nước (trên thuyền đánh cá để giữ cho cá sống).

Ý Nghĩa của "活水舱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

活水舱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khoang thông nước (trên thuyền đánh cá để giữ cho cá sống)

渔船上可使海水循环流通以使鱼成活的船舱

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活水舱

  • volume volume

    - yào yǒu shuǐ 人才 réncái 能活 nénghuó 才能 cáinéng 保持 bǎochí 元气 yuánqì

    - Con người cần nước để tồn tại và duy trì sức sống.

  • volume volume

    - 不断 bùduàn 提高 tígāo 人民 rénmín 生活 shēnghuó 水平 shuǐpíng

    - Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân

  • volume volume

    - 时间 shíjiān 顺流而下 shùnliúérxià 生活 shēnghuó 逆水行舟 nìshuǐxíngzhōu

    - Thời gian trôi đi, cuộc đời giương buồm ngược dòng

  • volume volume

    - 今昔对比 jīnxīduìbǐ 生活 shēnghuó 水平 shuǐpíng 提高 tígāo le

    - So với ngày xưa, mức sống đã được nâng cao.

  • volume volume

    - 挖条 wātiáo 活水 huóshuǐ 引进 yǐnjìn 湖里 húlǐ

    - đào một cái khe dẫn nước vào trong hồ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen xiǎng 提高 tígāo 生活 shēnghuó 水平 shuǐpíng

    - Chúng tôi muốn nâng cao chất lượng cuộc sống.

  • volume volume

    - 如何 rúhé 提高 tígāo 人民 rénmín de 生活 shēnghuó 水平 shuǐpíng

    - Làm thế nào để nâng cao mức sống của người dân.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 幸福生活 xìngfúshēnghuó 来之不易 láizhībùyì 我们 wǒmen yīng 饮水思源 yǐnshuǐsīyuán wàng 自己 zìjǐ 肩负 jiānfù de 责任 zérèn

    - Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+4 nét)
    • Pinyin: Cāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノノフ丶一丶ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYOSU (竹卜人尸山)
    • Bảng mã:U+8231
    • Tần suất sử dụng:Cao