Đọc nhanh: 活水舱 (hoạt thuỷ thương). Ý nghĩa là: khoang thông nước (trên thuyền đánh cá để giữ cho cá sống).
活水舱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoang thông nước (trên thuyền đánh cá để giữ cho cá sống)
渔船上可使海水循环流通以使鱼成活的船舱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活水舱
- 要 有 水 人才 能活 才能 保持 元气
- Con người cần nước để tồn tại và duy trì sức sống.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 时间 顺流而下 , 生活 逆水行舟
- Thời gian trôi đi, cuộc đời giương buồm ngược dòng
- 今昔对比 , 生活 水平 提高 了
- So với ngày xưa, mức sống đã được nâng cao.
- 挖条 渠 把 活水 引进 湖里
- đào một cái khe dẫn nước vào trong hồ.
- 我们 想 提高 生活 水平
- Chúng tôi muốn nâng cao chất lượng cuộc sống.
- 如何 提高 人民 的 生活 水平 ?
- Làm thế nào để nâng cao mức sống của người dân.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
活›
舱›