Đọc nhanh: 快路 (khoái lộ). Ý nghĩa là: đoản mạch.
快路 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đoản mạch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快路
- 水路 道路 比 陆路 快
- Đường thủy nhanh hơn đường bộ.
- 探讨 了 半径 维数 对 快速路 系统 规划 的 意义 等
- Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.
- 你别 挡路 , 快让开 !
- Đừng chắn đường, mau tránh ra!
- 有 的 路段 , 推土机 、 压道机 一齐 上 , 修 得 很快
- đoạn đường, có xe ủi đất, xe lu cùng làm thì sửa rất nhanh.
- 学生 们 很快 就 排成 两路
- Các bạn học sinh nhất nhanh đã xếp thành hai hàng.
- 太阳 很快 就 会 把 道路 晒干 的
- Mặt trời rất nhanh phơi khô đường.
- 他 的 思路 很快 恢复 了
- Suy nghĩ của anh ấy nhanh chóng được phục hồi.
- 我们 很快 就 来到 一条 很 宽 、 很 吵杂 , 各种 车辆 来往 行驶 的 大马路 上
- Chúng tôi nhanh chóng đến một con đường rộng, ồn ào, với các loại phương tiện đang lưu thông qua lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
快›
路›