Đọc nhanh: 洞见 (động kiến). Ý nghĩa là: thấy rõ; nhìn rõ; nhìn thấu. Ví dụ : - 洞见肺腑(形容诚恳坦白)。 nhìn thấu ruột gan; hết sức chân thành.
洞见 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thấy rõ; nhìn rõ; nhìn thấu
很清楚地见到
- 洞见 肺腑 ( 形容 诚恳 坦白 )
- nhìn thấu ruột gan; hết sức chân thành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洞见
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 洞见 肺腑 ( 形容 诚恳 坦白 )
- nhìn thấu ruột gan; hết sức chân thành.
- 山洞 里 黢黑 , 什么 也 看不见
- hang núi tối om, không trông thấy gì hết.
- 一见倾心
- mới gặp lần đầu đã đem lòng cảm mến.
- 一偏之见
- kiến giải phiến diện
- 隧道 里头 黑洞洞 的 , 伸手不见五指
- Đường hầm tối om, xoè tay ra không thấy ngón.
- 当 我 的 眼睛 习惯 了 洞 中 的 黑暗 之后 。 我 看见 地上 有 一把 旧 铲子
- Sau khi mắt tôi đã quen với bóng tối trong hang, tôi thấy trên mặt đất có một cái xẻng cũ.
- 洞里 黑 魆 魆 的 , 什么 也 看不见
- trong động tối om, không nhìn thấy gì cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洞›
见›