Đọc nhanh: 洗衣袋 (tẩy y đại). Ý nghĩa là: Túi giặt; túi bột giặt.
洗衣袋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Túi giặt; túi bột giặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗衣袋
- 他 把 两手 插入 衣袋 里
- Anh ta đã đặt cả hai tay vào túi áo.
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 她 把 衣服 塞进 袋子
- Tôi nhét quần áo vào trong túi.
- 他 差 我 洗衣服
- Anh ta sai tôi giặt quần áo.
- 家仆 负责 做饭 和 洗衣
- Gia nô phụ trách nấu cơm giặt giũ.
- 先 穿衣 , 再 洗漱 , 最后 出门
- Mặc quần áo trước, sau đó đánh răng rửa mặt, cuối cùng là ra ngoài.
- 她 拎 着 一袋 衣服 去 干洗店
- Cô mang một túi quần áo đến tiệm giặt khô.
- 今天 放学 回家 我 不光 要 洗衣服 还要 煮饭
- Hôm nay tôi đi học về, tôi không những phải giặt đồ mà còn phải nấu ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洗›
衣›
袋›