Đọc nhanh: 洗脸 (tẩy kiểm). Ý nghĩa là: rửa mặt. Ví dụ : - 我先刷牙,再洗脸。 Tôi đánh răng trước rồi rửa mặt.. - 你应该用温水洗脸。 Bạn nên rửa mặt bằng nước ấm.. - 她在洗脸的时候听音乐。 Cô ấy nghe nhạc khi rửa mặt.
洗脸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rửa mặt
一个动作
- 我先 刷牙 , 再 洗脸
- Tôi đánh răng trước rồi rửa mặt.
- 你 应该 用 温水 洗脸
- Bạn nên rửa mặt bằng nước ấm.
- 她 在 洗脸 的 时候 听 音乐
- Cô ấy nghe nhạc khi rửa mặt.
- 每天 早上 , 我 都 要 洗脸
- Mỗi sáng, tôi đều phải rửa mặt.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗脸
- 用 温水 洗脸 可以 滋润 皮肤
- Rửa mặt bằng nước ấm có thể làm ẩm da.
- 批评 和 自我批评 就 好比 洗脸 扫地 , 要 经常 做
- Phê bình và tự phê bình cũng giống như rửa mặt quét nhà, phải làm thường xuyên.
- 挤 一泵 就 够 洗脸 了
- Bóp một cái là đủ rửa mặt rồi.
- 我 每天 都 要 洗脸
- Tôi mỗi ngày đều phải rửa mặt.
- 我 常用 温水 洗脸
- Tôi thường rửa mặt bằng nước ấm.
- 听说 这个 品牌 有款 去 痘 洗脸 奶 效果 不错
- Mình nghe nói thương hiệu này có sữa rửa mặt trị mụn hiệu quả không tồi.
- 你 应该 用 温水 洗脸
- Bạn nên rửa mặt bằng nước ấm.
- 她 在 洗脸 的 时候 听 音乐
- Cô ấy nghe nhạc khi rửa mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洗›
脸›