Đọc nhanh: 洗脸盆 (tẩy kiểm bồn). Ý nghĩa là: Chậu rửa mặt, chậu thau.
洗脸盆 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Chậu rửa mặt
洗面盆的材质,使用最多的是陶瓷、搪瓷生铁、搪瓷钢板,还有水磨石等。随着建材技术的发展,国内外已相继推出玻璃钢、人造大理石、人造玛瑙、不锈钢等新材料。洗面盆的种类繁多,但对其共同的要求是表面光滑、不透水、耐腐蚀、耐冷热,易于清洗和经久耐用等。
✪ 2. chậu thau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗脸盆
- 我先 刷牙 , 再 洗脸
- Tôi đánh răng trước rồi rửa mặt.
- 我 每天 早上 用 毛巾 洗脸
- Tôi dùng khăn mặt để rửa mặt mỗi sáng.
- 比涂 覆盆子 口味 的 润唇膏 还 丢脸 ?
- Xấu hổ hơn son dưỡng môi quả mâm xôi sáng bóng?
- 我用 盆子 洗菜
- Tôi dùng chậu để rửa rau.
- 嘡 啷 一声 , 脸盆 掉 在 地上 了
- xoảng một tiếng, chậu rửa mặt đã rơi xuống đất.
- 我 每天 都 要 洗脸
- Tôi mỗi ngày đều phải rửa mặt.
- 听说 这个 品牌 有款 去 痘 洗脸 奶 效果 不错
- Mình nghe nói thương hiệu này có sữa rửa mặt trị mụn hiệu quả không tồi.
- 你 应该 用 温水 洗脸
- Bạn nên rửa mặt bằng nước ấm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洗›
盆›
脸›