Đọc nhanh: 洗面 (tẩy diện). Ý nghĩa là: làm sạch da mặt.
洗面 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm sạch da mặt
facial cleansing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗面
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 一洗 故习
- bỏ thói quen cũ.
- 一面之词
- Lời nói của một phía.
- 洗面奶 如何 选 ?
- Làm sao để chọn sữa rửa mặt?
- 他 在 水龙头 下面 冲洗 茶壶 以便 把 茶叶 冲掉
- anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.
- 洗面奶 可以 帮助 去除 皮脂
- Sữa rửa mặt có thể giúp loại bỏ dầu nhờn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洗›
面›